View Full-Size Image |
Máy đếm hạt trong chất lỏng |
|||||
( Công ty TNHH Công nghệ ATP Việt Nam ) |
||||||
|
|
|||||
Hãng sản xuất: Particle Measuring Systems, Inc Model: APSS-2000 Normal 0 false false false EN-US X-NONE X-NONE MicrosoftInternetExplorer4
Xuất xứ: USA
Mô tả thiết bị: APSS-2000 là hệ thống lấy mẫu dạng xy lanh cho phép đếm và xác định dải rộng các hạt trong dung dịch, đáp ứng tiêu chuẩn hiện hành của USP, EP và JP.
Hệ thống bao gồm: SLS-1000 syringe sampler LiQuilaz E-20P (Liquid sensor) SamplerSight-Pharma software (cho phép đọc và in kết quả theo đồ thị)
Ứng dụng: Dược phẩm Kiểm tra độ sạch các thiết bị và dụng cụ trong y tế Kiểm tra nước PTN, nước tinh sạch và nước WFI Kiểm tra hiệu quả lọc màng
Ưu điểm: Đảm bảo lấy 100% thể tích mẫu với độ chính xác cao Xy lanh chứa mẫu với khả năng lấy mẫu chính xác tới 0.1 ml Phần mềm SamplerSight-Pharma tuân theo tiêu chuẩn FDA 21CFR-11 đi kèm Validation Information Notebook và tài liệu hướng dẫn IQ/OQ và PQ Giảm thiểu lỗi thao tác vận hành và đảm bảo độ chính xác quy trình lấy mẫu lặp lại theo tiêu chuẩn USP, EP và JP Tự động hiệu chuẩn đếm hạt Kiểm soát chất lượng thông qua các cảnh báo pass/fail theo tiêu chuẩn Hệ thống thân thiện dễ dàng thao tác thực hiện Password bảo vệ đảm bảo tình trạng ban đầu nguyên vẹn của thiết bị Giá trị phép đo hạt trong dịch được hiển thị theo ml hoặc theo thể tích chứa Thể tích lấy mẫu bé giúp giảm thiểu tối đa sự lãng phí đối với những sản phẩm quý giá và đắt tiền
Đặc tính: Khả năng phát hiện và đếm các hạt: 1.5 - 125 um Có thể lựa chọn 15 dải đếm hạt Thể tích lấy mẫu: 0.4 ml đến 1 lít Các đầu kết nối cho kiểm tra dạng túi SVI và VI Tự động hiệu chuẩn sensor
Thông số kỹ thuật:
*Liquid Sensor (LiQuilaz E-20P): Dải đo: 2- 125 um Kênh đo: 15 Tốc độ dòng: 10 hoặc 20 ml/phút Thể tích chứa mẫu: 100% Hàm lượng tối đa: 10.000/ml Nhiệt độ mẫu: 10 - 50 oC Zero count level: <1 count per 10 ml Kích thước ống dẫn: 0.5 x 0.7 mm Áp suất tối đa: 25 psi Nguồn Lazer: laser diode Vật liệu bề mặt ướt: Glass, Teflon, Buna-N,Thép không gỉ, NOA61
*Liquid Sampler (SLS-1000): Kích thước xylanh: 1, 5, 10 và 25 ml (10 ml là loại tiêu chuẩn và kèm theo thiết bị) Phương thức lấy mẫu: chân không Vật liệu bề mặt ướt: Teflon, Glass Kích thước(LxWxH):38.1x22.9x43.4 cm Trọng lượng tổng: 13.6 kg Nguồn điện: 100 - 240 V, 50 - 60 Hz
*Software: Sampler Sight - Pharma Phần mềm vận hành: Window XP
Phụ kiện kèm theo: 1. Operations Manual E20P 2. Syringe Liquid Sampler Operations Manual SLS1000 3. Power cord 4. Serial communication cable 5. Tài liệu IQ/OQ 6. Particle USP Count Standard Kit 7. Cốc đựng mẫu 500mL 8. Máy khuấy từ kèm theo thanh khuấy (loại nhỏ) Thẩm định IQ/OQ Validation được tiến hành bởi chuyên gia của hãng PMS /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin-top:0in; mso-para-margin-right:0in; mso-para-margin-bottom:10.0pt; mso-para-margin-left:0in; line-height:115%; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:"Calibri","sans-serif"; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;} |
||||||
|
||||||
|
||||||
You may also be interested in this/these product(s)
|
||||||
Last Updated: Thứ tư, 10 Tháng tư 2024 06:15